Thực đơn
Nửa nhóm Định nghĩaCho G là một tập hợp khác rỗng, trên G được trang bị một phép toán hai ngôi (chẳng hạn là: *)
*: G × G ⟶ {\displaystyle \longrightarrow } G ( x , y ) ⟼ x ∗ y {\displaystyle (x,y)\longmapsto x*y}Nếu phép toán * ở trên thỏa mãn tính chất kết hợp thì khi đó tập G cùng với phép toán * (Ký hiệu là (G,*) được gọi là nửa nhóm.)
Từ nửa nhóm có thể mở rộng lên các cấu trúc cao hơn như vị nhóm, nhóm nếu như nó được bổ sung những tính chất tốt.
Thực đơn
Nửa nhóm Định nghĩaLiên quan
Nửa là đường mật, nửa là đau thương Nửa hồn thương đau Nửa nhóm Nửa đô la (tiền xu Hoa Kỳ) Nửa đêm ngoài phố Nửa vành Nửa đời hương phấn Nửa đêm ở Paris Nửa xu (tiền xu Hoa Kỳ) Nửa không nhìn thấy được của Mặt TrăngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nửa nhóm